Xin giới thiệu mẫu hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa dài hạn, tam ngữ Anh Việt Trung (MASTER AGREEMENT for sale and purchase of goods – 原则合同关于购销事宜) được dịch bởi đội ngũ DỊCH TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG của Dịch Thuật SMS.
Bạn cũng có thể đặt hàng Dịch Thuật SMS hỗ trợ soạn thảo/bổ sung/chỉnh sửa/hoàn thiện hợp đồng tiếng Hoa theo yêu cầu của bạn dựa trên bản hợp đồng mẫu này.
Mẫu hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa dài hạn (Anh – Trung – Việt 50%)
Dưới đây là mẫu bản dịch Hợp đồng mua bán hàng hóa nguyên tắc tam ngữ Việt Trung Anh được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
MASTER AGREEMENT
For sale and purchase of goods
原则合同
关于购销事宜
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
V/v: Mua bán hàng hóa
Agreement No.:……………..
合同号:......
Hợp đồng số: ……..
THIS AGREEMENT is made on this day of ………. in ………… by and between the following parties.
今天,......年...月...日,在...............,我们包括
HỢP ĐỒNG NÀY được lập ngày ……tháng ……năm ……., tại …….. bởi và giữa các bên sau:
PARTY A (THE SELLER):
甲方(卖方):
BÊN A (BÊN BÁN):
Business Registration No.
企业统一编号:
Mã số doanh nghiệp:
Head office:
地址:
Trụ sở:
Telephone:
电话:
Điện thoại:
Email:
邮箱:
Email:
Legal representative:
法定代表人:
Người đại diện theo pháp luật:
Title: General Director
职务:总经理
Chức vụ: Tổng Giám đốc
PARTY B (THE BUYER):
乙方(买方):
BÊN B (BÊN MUA):
Business Registration No.
企业统一编号:
Mã số doanh nghiệp:
Head office:
地址:
Trụ sở:
Telephone:
电话:
Điện thoại:
Email:
邮箱:
Email:
Legal representative:
法定代表人:
Người đại diện theo pháp luật:
Title: General Director
职务:总经理
Chức vụ: Tổng Giám đốc
The parties involved shall be collectively designated as "the Parties" for the purposes of this agreement.
各方以下统称"各方"
Các bên sau đây được gọi chung là "các Bên"
The Parties hereby acknowledge and agree to enter into this Master Agreement for sale and purchase of goods (hereinafter referred to as "Agreement") under the following terms and conditions:
经协商,双方就以下条款和条件达成一致同意签署本《货物购销原则合同》(以下简称"合同"):
Sau khi thảo luận, các Bên đã thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng nguyên tắc về việc mua bán hàng hóa này (sau đây được gọi là "Hợp Đồng") với những điều kiện và điều khoản như sau:
ARTICLE 1. GOODS DESCRIPTION, SPECIFICATIONS, QUANTITY AND PRICE
第一条:品名、描述、数量、单价及总价
ĐIỀU 1. TÊN HÀNG HÓA, MÔ TẢ SẢN PHẨM, SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, THÀNH TIỀN
Description of goods Mô tả hàng hóa | Specification 规格 Quy cách | Q'ty 数量 Số lượng | Unit 单位 Đơn vị | Price (USD) 单价 Đơn giá | Total 总价 Thành tiền | |
|
|
|
|
|
| |
Sub-total/总价/Thành tiền |
| |||||
VAT/缴纳增值税/Thuế GTGT |
| |||||
Sum Total/合计/Tổng tiền |
|
Total Amount: ________________ USD FOB
总金额:____________美元 ,FOB价。
Tổng cộng thành tiền:_______ USD FOB
The "FOB" term shall adhere to the "International Rules for the Interpretation of Trade Terms" (INCOTERMS, 2010) as established by the International Chamber of Commerce (ICC), except as otherwise specified herein.
除非本合同另有规定,交货条款"FOB"应符合国际商会颁布的2010年国际贸易术语解释通则(Incoterms 2010)。
Điều kiện giao hàng "FOB" sẽ được tuân theo bộ Các Quy Tắc Thương Mại Quốc Tế (Incoterms 2010) được ban hành bởi Ủy Ban Thương Mại Quốc Tế ICC trừ khi có những điều khoản khác được quy định trong hợp đồng này.
Party A agrees to pack and supply the Goods in compliance with applicable industry standards, ensuring quality, functionality, and adherence to the expiry date as declared or registered with the relevant authorities.
甲方应按自行声明或已向主管部门登记的标准、质量、功能和保质期包装和供货。
Bên A phải đóng gói và cung cấp Hàng Hóa theo đúng tiêu chuẩn, chất lượng, chức năng và thời hạn sử dụng như đã tự công bố hoặc đăng ký với cơ quan chức năng.
Post-purchase support:
售后服务:
Dịch vụ sau bán hàng:
Party A agrees to furnish Party B with the following services at no cost:
甲方将免费为乙方执行以下事项:
Bên A sẽ thực hiện các hạng mục dưới đây miễn phí cho Bên B:
· Party A shall provide consultation to assist Party B in selecting the appropriate product should there be a requirement for change.
乙方需要换货时,向乙方咨询选择合适的产品。
Tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp trong trường hợp Bên B có nhu cầu thay đổi Hàng Hóa.
· Party A shall provide guidance to Party B regarding the use of the Goods upon request.
按要求指导乙方如何使用货物。
Hướng dẫn Bên B cách sử dụng Hàng Hóa khi được yêu cầu.
· Party A shall provide consultation for addressing any additional issues related to the Goods.
咨询处理与货物有关的问题。
Tư vấn xử lý vấn đề liên quan đến Hàng Hóa
ARTICLE 2. METHOD OF ORDER AND DELIVERY
第二条:订货及交接货方式
ĐIỀU 2. PHƯƠNG THỨC ĐẶT HÀNG, GIAO NHẬN
2.1 Order:
2.1. 订货
2.1. Đặt hàng
Upon the occurrence of a requirement, Party B shall issue to Party A a Purchase Order, which shall explicitly specify the quantity and delivery date. Prior to the ……….th day of each month, Party B shall provide Party A with an Order Forecast for the subsequent ………..months. Party A shall respond to Party B concerning the Order Forecast in accordance with Party A's actual supply capacity at each designated time. The Parties hereby agree to determine the quantity of goods, and Party A shall furnish Party B with a delivery schedule for each specified period. Party A shall prepare the requisite quantity of Goods in alignment with the delivery schedule established for each period and shall supply the Goods in accordance with the delivery schedule mutually agreed upon by both Parties.
当需要买货时,乙方应向甲方发出一份订单,其中注明数量和交货期。于每月...日前, 乙方向甲方发送下个月的订单预测。甲方有义务根据甲方不时的实际供货需求向乙方回复订单预测,各方商定货物数量,甲方不时向乙方发送交货计划。甲方负责根据不时的交货计划足量备货,并按照各方商定的交货计划供货。
Khi phát sinh nhu cầu mua Hàng Hóa, Bên B sẽ gửi cho Bên A Đơn Đặt Hàng ghi rõ số lượng, ngày giao hàng. Trước ngày ……. hàng tháng, Bên B gửi cho Bên A Dự báo đặt hàng cho ______ tháng kế tiếp. Bên A có nghĩa vụ phản hồi lại cho bên B về Dự Báo Đặt Hàng theo nhu cầu cung cấp thực tế của bên A tại từng thời điểm, các Bên thống nhất số lượng hàng và bên A gởi cho bên B kế hoạch giao hàng từng thời điểm. Bên A có trách nhiệm chuẩn bị đủ số Hàng Hóa theo Kế hoạch giao hàng từng thời điểm và cung cấp hàng hóa theo Kế hoạch giao hàng đã thống nhất giữa các bên.
Should Party A be unable to provide adequate Goods in accordance with the Purchase Order due to objective circumstances, Party A is obligated to inform Party B. Subsequently, both Parties shall reach an agreement on a revised Purchase Order reflecting Party A's actual supply capacity.
倘因客观原因甲方未能按订单足量供货,甲方有责任通知乙方,各方将根据甲方的实际供货需求另行新的订单。
Trong trường hợp Bên A không cung cấp đủ Hàng Hóa theo Đơn Đặt Hàng vì lý do khách quan, bên A có trách nhiệm thông báo cho bên B và các Bên sẽ thỏa thuận Đơn đặt hàng mới theo nhu cầu cung cấp thực tế của bên A.
Party A agrees to respond and engage in discussions with Party B concerning the actual capacity to supply the goods within five (5) working days following the receipt of Party B's purchase order, taking into account seasonal conditions. Party A is obligated to confirm the mutually agreed purchase order with Party B through electronic mail.
收到乙方订单后5个工作日内,甲方负责回复并与乙方讨论实际供货能力(季节性),甲方将通过电子邮件确认已与乙方商定的新订单。
Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đặt hàng của Bên B, Bên A có trách nhiệm phản hồi và trao đổi với bên B về khả năng cung cấp hàng hóa thực tế (theo mùa vụ), bên A sẽ xác nhận đơn đặt hàng mới đã thống nhất với Bên B qua mail.
The Parties shall have the option to modify the content of the confirmed Purchase Order and/or the Order Forecast, subject to mutual agreement on a case-by-case basis. Any costs incurred as a result of the change shall be the responsibility of the Party that instigates said change.
双方可根据具体情况商定更改已确认的订单和/或订单预测内容。产生的费用(倘有)将由进行上述变更的一方承担。
Các Bên có thể thỏa thuận về việc thay đổi nội dung đơn đặt hàng đã được xác nhận và/hoặc Dự Báo Đặt Hàng theo từng trường hợp cụ thể. Chi phí phát sinh (nếu có) sẽ do Bên tạo ra sự thay đổi trên chi trả.
2.2 Delivery
2.2. 交货
2.2. Giao hàng
Delivery Time: The Goods shall be delivered by Party A to Party B within a maximum period of five (5) working days following the receipt of the deposit by Party A from Party B, in accordance with the mutually agreed Purchase Order.
交货期:甲方根据各方商定的订单,自收到乙方定金之日起(最多)5个工作日内向乙方交货。
Thời gian Giao hàng: Bên A giao Hàng Hóa cho Bên B trong vòng (tối đa) 5 ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận tiền cọc của bên B theo Đơn Đặt Hàng đã thống nhất giữa các Bên.
Delivery Method: The goods shall be delivered in accordance with Party B's Purchase Order.
交接方式:货物按照订单交付。
Phương thức giao nhận: Hàng Hóa được giao căn cứ theo Đơn Đặt Hàng.
2.3 Documents:
2.3. 凭证:
2.3. Chứng từ:
Party A is obligated to furnish Party B with the specified documents as follows upon the delivery of Goods:
甲方应在交货的同时向乙方提供以下凭证:
Bên A phải cung cấp cho Bên B các chứng từ sau cùng thời điểm giao nhận Hàng Hóa:
· Commercial invoice;
商业发票
Hóa đơn thương mại
· Packing list;
装箱单
Phiếu đóng gói
· Other documents.
其他凭证
Các chứng từ khác
The amounts specified on invoices and delivery notes in the required format shall serve as the legal foundation for the Parties to acknowledge obligations and payments throughout the execution of this agreement.
按规定格式记录在商业发票和货物交接单的金额是各方在履约过程中确认债务和付款的法律依据。
Giá trị ghi trong hóa đơn thương mại và biên bản giao nhận hàng theo mẫu quy định là cơ sở pháp lý để các Bên xác nhận công nợ và thanh toán trong quá trình thực hiện của Hợp Đồng này.
Party B retains the authority to decline acceptance of the Goods specified in a Purchase Order or to terminate the Purchase Order in the event that Party A fails to deliver the Goods within a period exceeding seven (7) working days from the date of deposit receipt by Party A from Party B, except in cases where such delay is attributable to a Force Majeure Event. Party A agrees to assume full responsibility for all expenses arising from the delay, which shall encompass, but not be limited to, any costs incurred by Party B, substantiated by appropriate documentation, for compensating a third party due to the delayed delivery by Party A.
按照订单项下,倘自收到乙方定金之日起,甲方延迟交货超过7个工作日,而非因不可抗力事件,乙方有权拒绝接收订单项下的货物,或取消订单。在这种情况下,甲方应承担与延迟交货有关的所有费用,包括但不限于乙方因甲方延迟交货而要向相关第三方赔偿损失的费用(有单据证明)。
Bên B có quyền từ chối nhận Hàng Hóa theo một Đơn Đặt Hàng, hoặc hủy bỏ Đơn Đặt Hàng, nếu Bên A chậm giao Hàng Hóa quá 7 ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận tiền cọc từ bên B theo Đơn Đặt Hàng mà không phải do Sự Kiện Bất Khả Kháng. Trong trường hợp này, Bên A chịu mọi phí tổn liên quan đến việc chậm giao hàng, bao gồm, nhưng không giới hạn, chi phí Bên B (chứng minh được bằng chứng từ) phải bồi thường cho một bên thứ ba liên quan phát sinh từ hành vi chậm giao hàng của Bên A.
Mẫu trên chỉ thể hiện 50% nội dung tài liệu.
Để tải về bản đầy đủ 100%, hãy tham khảo tại website của chúng tôi:
Cần dịch hợp đồng thương mại tiếng Trung theo yêu cầu?
Để nhận bảng giá dịch hợp đồng tiếng Hoa hãy:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber)
Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.