CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc lập – tự do – hạnh phúc
独立-自由-幸福
Số 编号:
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
经济合同
(V/v: Thu gom, vận chuyển và chuyển giao xử lý chất thải nguy hại)
(关于:收集、运输和转角处理有害废物事宜)
- Căn cứ vào Luật Thương Mại và Luật Dân Sự ngày 14 tháng 06 năm 2005 của Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
- 根据越南社会主义共和国于2005年06月14日颁布的贸易法和民事法;
- Căn cứ Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015.
- 根据越南社会主义共和国于2014年06月23日通过的55/2014/QH13号环保法并从2015年01月01日起生效
- Căn cứ thông tư số 12/2011/TT-BTNMT Ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên Và Môi Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại
- 根据资源与环境部于2011年04月14日规定关于管理有害废物的12/2011/TT-BTNMT号通函
- Căn cứ vào nhu cầu của hai bên.
- 根据双方的需求
Hôm nay, ngày 18 tháng 12 năm 2015 tại Bình Dương. Chúng tôi gồm:
今天2015年12月18日在平阳,我们包括:
BÊN A:
甲方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表人: 职务:
BÊN B:
乙方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Tài khoản số:
- 账户:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表: 职务:
Các bên cùng thống nhất ký hợp đồng thu gom vận chuyển và xử lý chất thải với những nội dung như sau:
双方经协商一致同意签订本收集、运输和处理废物合同,其内容如下:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG THỎA THUẬN
第一条:协商内容
- Bên A đồng ý giao cho bên B thu gom vận chuyển và xử lý các loại chất thải nguy hại.
甲方同意交给乙方收集、运输和处理有害废物
– Tình trạng chất thải trong điều kiện: Phân loại, vô bao hoặc đóng kiện tập trung một điểm.
废物状态:分类、装包或装箱集中在一个地点
1.2Thời gian thu và địa điểm giao nhận sẽ được thống nhất bằng phụ lục 1 đính kèm.
收集时间和交收地点见附件第一附录
ĐIỀU 2:ĐƠN GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
第二条:单价和支付方式
2.1 Số lượng hàng giao nhận: Sẽ được xác nhận bằng biên bản giao nhận mỗi tuần hoặc mỗi tháng theo thực tế giao nhận giữa 02 bên.
交收货物的数量:按双方每个星期或每月实际交收的交收记录确认
2.2 Hình thức xử lý:
处理形式:
– Bên B đồng ý xử lý rác sinh hoạt và rác công nghiệp miễn phí cho bên A.
乙方同意免费给甲方处理生活垃圾和工业垃圾
– BênA đồng ý bán cho bên B các loại phế liệu và bên B thanh toán cho cho bên A với giá x,000,000 VND (hai triệu đồng chẵn) một tháng.
甲方同意卖给乙方废料并乙方每个月支付给甲方x,000,000 VND (贰佰万元整)
– Bên A đồng ý cho bên B thu gom và xử lý chất thải nguy hại và thanh toán cho bên B theo đơn giá và các loại chất thải được thể hiện trong phụ lục 01 đính kèm
甲方同意让乙方收集和处理有害废物并按附件第一附录中规定的废物单价和种类支付给乙方
2.3 Mỗi tháng khi bên B xuất hóa đơn xử lý chất thải cho bên A, trong vòng 30 ngày bên A có trách nhiệm thanh toán 100% giá trị cho bên B, vào ngày 05 hàng tháng. Phí chuyển khoản do bên B chịu.
每月当乙方开废物处理发票给甲方,在30天内于每月05日甲方有责任支付100%给乙方,汇款费由乙方负责。
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
第三条 双方的责任
3.1 Trách nhiệm của bên A:
甲方的责任
– Thực hiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong hợp đồng.
严格执行本合同中约定的条款
– Bên A không được để lẫn rác sinh hoạt, rác thải công nghiệp, rác thải y tế và chất thải nguy hại vào nhau.
甲方不能混合生活垃圾、工业垃圾、医疗垃圾和有害垃圾
– Bên A có trách nhiệm phân loại và ghi rõ tên từng loại chất thải ở phía ngoài bao bì.
甲方有责任分类垃圾并在包装上写明每种垃圾名称
– Mỗi đợt bên B tới thu gom chất thải bên A có trách nhiệm ghi chứng từ CTNH (09 liên) ký tên đóng dấu gửi lại cho tài xế của bên B.
每次乙方收集之时甲方有责任制定有害废物单据(09联)签名盖章并重发给乙方的司机。
– Trong thời gian còn giá trị hợp đồng bên A không được giao chất thải cho đơn vị khác xử lý hoặc tự tiêu hủy chất thải.
在合同期间甲方不能交给其他单位处理或自行销毁废物
3.2 Trách nhiệm của bên B:
乙方的责任:
– Thực hiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong hợp đồng.
严格执行本合同中约定的条款
– Xử lý chất thải theo đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh môi trường.
按环境卫生贵司、标准处理废物
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thu gom, vận chuyển và xử lý của mình.
关于收集、运输和处理负责法律责任
– Có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận và chuyển giao lại chứng từ chất thải nguy hại cho bên A sau khi hoàn thành vận chuyển và chuyển giao xử lý.
当完成运输和转交处理废物后有责任检查、确认并重新转交有害单据给甲方
– Phải có trách nhiệm thu gom sạch sẽ rác thải, phế liệu mỗi ngày.
有责任每天收集干净垃圾、废料
– Công nhân thu gom chỉ được đi lại trong phạm vi được cho phép, không được tự tiện lấy tài sản khác của công ty khi chưa được cho phép.
收集工人只能在允许范围内行走,不能随便使用公司财产若未经允许。
– Bên B phải nghiêm khắc quản lý công nhân trong vấn đề phân loại rác, cân đo đong đếm số lượng chính xác. Nếu bên A phát hiện nhân viên bên B làm không thực hiện theo hợp đồng hoặc thông đồng với nhân viên bên A thì bên B phải bồi thường giá trị mất mát cho bên A, đồng thời bên A có quyền chấm dứt hợp đồng ngay với bên B.
乙方要严格管理工人以正确地分类、秤东西的数量,若甲方发现乙方的人员不按合同执行或与甲方人员勾结乙方要赔偿损失价值给甲方同时甲方有权马上终止合同。
- Hình thức xử lý: Bên B thu gom, vận chuyển và xử lý hàng ngày/ tuần. Trường hợp khi cần xử lý đột xuất vì đầy kho chứa, bên A sẽ chủ động thông báo cho bên B biết trước một ngày để bên B chuẩn bị phương tiện thu gom, vận chuyển. Trong trường hợp quá cấp thiết mà không theo lịch trình thì bên B phải nỗ lực tối đa để hỗ trọ cho bên A.
- 处理形式:乙方每天/每个星期收集、运输和处理,若要临时处理因存储库已满,甲方将提前一个月通知给乙方让乙方准备方式收集和运输。若在紧急情况下而不按计划乙方要尽大努力地配合协助甲方
ĐIỀU 4:ĐIỀU KHOẢN CHUNG
第四条:共同条款:
4.1 Các bên có nghĩa vụ thực hiện đúng các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng, không bên nào được tự ý thay đổi nội dung hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng khi chưa có sự thỏa thuận bằng văn bản giữa hai bên. Bên nào vi phạm sẽ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại do hành vi vi phạm của mình gây ra cho bên bị thiệt hại.
双方有义务按本合同所约定的条款执行,任何一方不能改变内容或单方终止合同若未经双方书面同意。违约方将要赔偿由自己违反行为引起的所有损害给另一方。
4.2 Nếu bên A để lẫn rác sinh hoạt, rác công nghiệp và chất thải nguy hại vào nhau thì bên B sẽ không tiếp nhận lô hang để lẫn đó.
若甲方将生活垃圾、工业垃圾和有害垃圾混在一起乙方将不接受此批货。
4.3 Các phụ lục, biên bản thỏa thuận kèm theo là bộ phận không thể tách rời và có hiệu lực theo hiệu lực của hợp đồng này.
附件附录、协议记录是本合同不可分开部分并其效力等于合同的效力
4.4 Khi có tranh chấp xảy ra các bên cùng nhau bàn bạc, giải quyết trên tinh thần hợp tác, đôi bên cùng có lợi. nếu các bên không tự giải quyết được các tranh chấp thi đem vụ việc ra Tòa án để giải quyết và phán quyết của Tòa án là quyết định cuối cùng. Mọi chi phí cho việc xét xử do bên thua kiện chịu.
当发生争议之时各方以互利共赢的精神上共同商量、解决,若各方不能自行解决将请法院解决,法院的判决是最后决定。法院的费用由输者负责
ĐIỀU 5: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
第五条:合同效力
5.1 Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký đến ngày 01 tháng 01 năm 2017. Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày trước khi hợp đồng hết hiệu lực, hai bên cùng thỏa thuận việc gia hạn hợp đồng. nếu không gia hạn tiếp thì sau khi thực hiện xong các điều khoản hợp đồng xem như tự thanh lý.
本合同从签订之日起生效到2017年01月01日为止。本合同到期前30(叁拾)天内双方共同协商续约,若不继续延期当双方完成本合同中所有条款,本合同被看为自动清理
5.2 Hợp đồng trên được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau.
本合同一式04(肆)份,各方持02(贰)份具有同等的法律价值
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
甲方代表 乙方代表
PHỤ LỤC 1
第一附录
(V/v: Thu gom, vận chuyển và chuyển giao xử lý chấtt hải nguy hại)
(关于:收集、运输和转交处理有害废物)
- Căn cứ hợp đồng số: về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại.
- 根据。。。号合同关于:收集、运输和转交处理有害废物
Hôm nay, ngày tháng năm tại Bình Dương. Chúng tôi gồm:
今天, 年 月 日,在平阳,我们包括:
BÊN A:
甲方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表人: 职务:
BÊN B:
乙方:
- Địa chỉ:
- 地址:
- Điện thoại电话: Fax传真:
- MST税号:
- Tài khoản số:
- 账户:
- Đại diện: Chức vụ:
- 代表: 职务:
Các bên cung thống nhất ký hợp xử lý chất thải theo đơn giá như sau:
各方经协商一致同意签订合同关于处理废物,其单价如下:
Stt
序号 |
Tên chất thải nguy hại
有害废物名称
|
Mã CTNH
有害废物代码 |
ĐVT
计量单位
|
Đơn giá xử lý
(VND)
除了单价(越盾) |
Điều kiện lưu trữ
存储条件
|
01 |
Cặn sơn, sơn thải漆渣、废油漆
|
08 01 01 |
Kg
|
|
Bao bì
包装 |
02 |
Hộp mực in thải
废墨盒
|
08 02 04 |
Kg
|
|
Bao bì
包装
|
03 |
Chất keo dính (keo thải)
胶水(废胶水)
|
08 03 01 |
Kg
|
|
Bao bì
包装
|
04 |
Da thải có chứa thành phần nguy hại
含有害成分的废皮革
|
01 01 02 |
Kg
|
|
Bao bì
包装 |
05 |
Bùn thải có chứa thành phần nguy hại
含有害成分的污泥
|
12 06 06 |
Kg
|
|
Bao bì
包装 |
06 |
Chất thải lây nhiễm
感染废物
|
13 01 01 |
Kg
|
|
Bao bì
包装 |
07 |
Bóng đèn huỳnh quang thải
废荧光灯泡
|
16 01 06 |
Kg
|
|
Bao bì
包装 |
08 |
Dầu thủy lực tổng hợp thải
废合成液压油
|
17 01 06 |
Kg
|
|
Thùng phuy
桶 |
09 |
Dung môi thải
废溶剂
|
17 08 03 |
Kg
|
|
Thùng phuy
桶 |
10 |
Bao bì cứng bằng kim loại
金属硬包装 |
18 01 02 |
Kg
|
|
Bao bì
包装
|
11 |
Bao bì cứng bằng nhựa
塑料硬包装
|
18 01 03 |
Kg
|
|
Bao bì
包装
|
12 |
Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm các vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải vảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại
含有害成分的吸收物质、过滤材料(包括其他代码未提到的油过滤材料)、抹布、保护布 |
18 02 01 |
Kg
|
|
Bao bì
包装
|
13 |
Pin, ắc qui chì thải
费电池、铅蓄电池
|
19 06 01 |
Kg
|
|
Bao bì
包装 |
- Tần suất thu gom: 01 tuần thu gom 03 lần trở lên theo yêu cầu của bên A.
- 收集频率:01个星期收集03此以上按甲方的要求
- Số lượng thu gom: Số lượng thu gom từ 1.000kg trở lên
- 收集数量:收集数量从000kg以上
- Ghi chú:
- 备注:
- Đơn giá trên bao gồm chi phí vận chuyển và xử lý chất thải.
- 上述单价包括运输费和处理废物费
- Bao bì thùng phuy đựng chất thải công ty sẽ không hoàn trả lại sau khi xử lý xong.
- 装废物的桶子公司处理后将不退还。
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%)
- 上述单价未含增值税(VAT 10%)
- Đơn giá trên có thể thay đổi theo thị trường (Khi thị trường biến động tăng từ 20% trở lên mới điều chỉnh).
- 上述单价可按市场价格变更(当市场价额变更从20/%以上才能调整)
- Chất thải phải được phân loại và đóng gói trước khi vận chuyển.
- 运输前废物要经分类和包装
Thời gian và địa điểm giao nhận:
交收时间和地点
- Thời gian: Bên A báo trước cho bên B 02 ngày (trừ ngày chủ nhật, ngày lễ, ngày tết).
- 时间:甲方提前02天通知给乙方(除了星期天、休假、节日外)
- Địa điểm nhận tại:
交收地点:
- Các bên có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung Hợp Đông và Phụ lục hợp đồng đã ký.
- 各方有责任按本合同和附录合同的内容执行
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
甲方代表 乙方代表
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét